--

cách bức

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cách bức

+ verb  

  • To cut off, to separate, to isolate
    • vì ở cách bức nhau nên ít khi lui tới
      their houses being cut off from one another, they see little of each other
  • cách chức

+ verb  

  • To dismiss from office, to relieve of one's function
    • cách chức một giám đốc không làm tròn trách nhiệm
      to dismiss a director for lack of the sense of responsibility
Lượt xem: 581